STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
226 | 1.008455.000.00.00.H56 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng | |
227 | 1.002662.000.00.00.H56 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng | |
228 | 1.002693.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật | |
229 | 1.005742.000.00.00.H56 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Lĩnh vực: Môi trường | |
230 | 1.004138.000.00.00.H56 | Đăng ký/đăng ký xác nhân lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Lĩnh vực: Môi trường | |
231 | 2.002190.000.00.00.H56 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính | |
232 | 1.005462.000.00.00.H56 | Phục hồi danh dự | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính | |
233 | 1.008898.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | |
234 | 1.008899.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | |
235 | 1.003841.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện | Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ | |
236 | 1.005358.000.00.00.H56 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người trực tiếp tham gia hoạt động hội chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ | |
237 | 1.005201.000.00.00.H56 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ | |
238 | 1.004646.000.00.00.H56 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
239 | 1.004644.000.00.00.H56 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
240 | 1.004634.000.00.00.H56 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
241 | 1.004622.000.00.00.H56 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
242 | 2.000440.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
243 | 1.000933.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
244 | 1.003645.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
245 | 1.003635.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
246 | 1.004959.000.00.00.H56 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lĩnh vực: Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động | |
247 | 1.004954.000.00.00.H56 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Lĩnh vực: Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động | |
248 | 1.008360.000.00.00.H56 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19. | Lĩnh vực: Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động | |
249 | 1.004555.000.00.00.H56 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | |
250 | 2.001842.000.00.00.H56 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | |